"cao kiến" là gì? Nghĩa của từ cao kiến trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

admin

Tìm

- I d. (id.). Ý loài kiến hoặc và thông minh hơn nhiều những chủ ý thường thì. Quả là 1 trong cao loài kiến.

- II t. Có nhiều chủ ý hoặc và thông minh, đem kĩ năng coi xa xăm thấy trước hơn nhiều người thông thường. Những bậc .


hd. Kiến thức cao xa xăm, thâm thúy rộng lớn bát ngát người. Bậc cao loài kiến.

Tra câu | Đọc báo giờ Anh

cao kiến

  • noun
    • Excellent idea
      • ý loài kiến ấy trái ngược là 1 trong cao kiến: that is really an excellent idea
  • adj
    • Sage, sagacious, far-sighted, clear-sighted
      • những bậc cao kiến: the sage