"quắc" là gì? Nghĩa của từ quắc trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

admin

Tìm

- đg. Giương to mắt nhìn với ánh mắt khác thường, biểu thị thái độ giận dữ, bất bình hay đe doạ. Quắc mắt, không thèm trả lời. Mắt quắc lên, giận dữ.


nđg. Giương to mắt nhìn tỏ vẻ giận dữ, bất bình hay đe dọa. Mắt quắc lên, giận dữ.


np. Làm mạnh nghĩa các tính từ như “sáng”, “say”. Sáng quắc. Say quắc.


Tầm nguyên Từ điển
Quắc

Đầu.

Mán Thuyền Vu, quắc Nhục Chi. Chinh Phụ Ngâm

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

quắc

  • verb
    • to glower; to scowl
      • quắc mắt nhìn ai: to glower at someone
  • adv
    • dazzingly
      • lưỡi gươm sáng quắc: a dazzingly shining sword