Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. (Vẻ ngoài) Luộm thuộm, dơ dáy, ko gọn gàng gàng
VD: Trông cậu tớ ăn diện thiệt bầy hầy!
2. (Tính cơ hội, Hành động) Thiếu lịch sự và trang nhã, ko trúng luật lệ, ko quang đãng minh, chủ yếu đại
VD: Làm ăn bầy hầy đem ngày bị chuồn tù.
Đặt câu với kể từ Bầy hầy:
- Phòng của cậu ấy bầy hầy như loại chợ.
- Thói thân quen nhằm đồ đạc và vật dụng bầy hầy tiếp tục khiến cho chúng ta khó khăn tìm hiểu tìm kiếm được bọn chúng.
- Anh tớ thao tác gì rồi cũng bầy hầy.
- Cuộc họp trong ngày hôm qua ra mắt đặc biệt bầy hầy, quý khách rỉ tai lấn lướt cho nhau.