Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mưu trí | Từ đồng nghĩa, trái nghĩa

admin

Từ đồng nghĩa tương quan với mưu trí là gì? Từ trái ngược nghĩa với mưu trí là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ mưu kế trí

Quảng cáo

Nghĩa: khôn ngoan ngoãn và đem trí thông minh

Từ đồng nghĩa: thông minh, thông minh, thông minh, tinh ranh ranh, khôn khéo ngoan

Từ trái ngược nghĩa: đần độn, ngu ngu dốt, ngu ngốc, tối dạ, ngốc nghếch, ngớ ngẩn

Đặt câu với kể từ đồng nghĩa: 

  • Cô nhỏ bé này nom vô cùng thông minh, thông minh.

  • Cậu nhỏ bé thiệt sáng dạ.

  • Con cáo tinh ranh ranh.

  • Anh ấy luôn luôn đem cơ hội ứng xử khôn khéo ngoan vào cụ thể từng trường hợp.

Đặt câu với kể từ trái ngược nghĩa:

  • Lũ loài chuột thiệt là ngu ngốc.

  • Họ quá tối dạ để hiểu những gì ông ấy thưa.

  • Cậu là thằng nhóc đần độn, ngớ ngẩn.

  • Dáng vẻ của cậu nom thiệt ngốc nghếch.

Chia sẻ

Bình luận

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ May mắn

    Từ đồng nghĩa tương quan với như mong muốn là gì? Từ trái ngược nghĩa với như mong muốn là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ may mắn

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Mùa đông

    Từ đồng nghĩa tương quan với ngày đông là gì? Từ trái ngược nghĩa với ngày đông là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ mùa đông

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Mùa hè

    Từ đồng nghĩa tương quan với ngày hè là gì? Từ trái ngược nghĩa với ngày hè là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ mùa hè

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Mã

    Từ đồng nghĩa tương quan với mã là gì? Từ trái ngược nghĩa với mã là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ mã

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Mặt trời

    Từ đồng nghĩa tương quan với mặt mày trời là gì? Từ trái ngược nghĩa với mặt mày trời là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ mặt mày trời

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý