Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dập dờn

admin

Từ đồng nghĩa tương quan với dập dờn là gì? Từ trái ngược nghĩa với dập dờn là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ dập dờn

Quảng cáo

Nghĩa: chuyển động khi lên khi xuống, khi ẩn khi hiện nay , khi sát khi xa

Từ đồng nghĩa: chập chờn, ẩn hiện nay, mơ hồ nước, dập dờn, chập chờn

Từ trái ngược nghĩa: rõ ràng, hiển thị, minh bạch

Đặt câu với kể từ đồng nghĩa:

- Ánh lửa dập dờn vô mùng tối.

- Tôi chấp chới không thể với nổi bọn chúng xuống.

- Ánh đèn chấp chới như sao.

- Sau khí coi bộ phim truyền hình tràn mức độ cảm động ngoài rạp, bọn chúng em mơ hồ ko biết là thực hoặc mơ.

Đặt câu với kể từ trái ngược nghĩa:

- Thầy giáo chỉ công ty chúng tôi đáp án của câu này đặc biệt rõ ràng.

- Cách ăn ở với người xem của anh ý ấy thiệt sự đặc biệt minh bạch, công tư phân minh.

- Rõ ràng cô ấy đang được trình bày cho tới anh ấy hiểu, tuy nhiên anh ấy lại loại bỏ đi.

Chia sẻ

Bình luận

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Đọng

    Từ đồng nghĩa tương quan với ứ đọng là gì? Từ trái ngược nghĩa với ứ đọng là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ đọng

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Đỡ đần

    Từ đồng nghĩa tương quan với hứng đần là gì? Từ trái ngược nghĩa với hứng đần là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ hứng đần

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Đoàn kết

    Từ đồng nghĩa tương quan với kết hợp là gì? Từ trái ngược nghĩa với kết hợp là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ đoàn kết

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Đương nhiên

    Từ đồng nghĩa tương quan với đương nhiên là gì? Từ trái ngược nghĩa với đương nhiên là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ đương nhiên

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Dẫn đầu

    Từ đồng nghĩa tương quan với đứng vị trí số 1 là gì? Từ trái ngược nghĩa với đứng vị trí số 1 là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ dẫn đầu

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý