"sượng" là gì? Nghĩa của từ sượng trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

admin

Tìm

- t. 1 Ở hiện trạng nấu nướng, nung không được thiệt chín, hoặc tự bị xoàng xĩnh phẩm hóa học, ko thể này nấu nướng mang đến thật chín được. Bánh luộc còn sượng. Gạch sượng. Khoai sượng. Đậu sượng. 2 Thiếu sự thuần thục, sự mềm mại và mượt mà. Câu văn còn sượng. Đoạn múa rất rất sượng. 3 (kng.). Như ngượng. Nghe nịnh hót cho tới vạc sượng.


nt.1. Chỉ khoai đậu vì như thế hỏng nên nấu nướng ko mượt, ko chín được. Khoai sượng. Bánh luộc còn sượng.
2. Ngượng, xấu xa hổ. Ra nhập sượng mặt mũi trình bày năng quan ngại điều (Truyện Ph. Trần).
3. Không trôi chảy, ko thuần thục. Câu văn còn sượng.

Tra câu | Đọc báo giờ đồng hồ Anh

sượng

  • adj
    • crunchy immature
    • verb
      • lớn feel slightly ashamed, lớn feel uneasy