s

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chán chường

Nghĩa: chán mà đến mức không hề thiết ân xá, yêu thích gì nữa Từ đồng nghĩa: chán, ngán chê, nhàm chán, ngán chán nản, buồn chánTừ ngược nghĩa: vui vẻ, hào hứng, hào hứng, hào hứng, hăng hái, ph�...

Đọc thêm