Nghĩa: chán mà đến mức không hề thiết ân xá, yêu thích gì nữa
Từ đồng nghĩa: chán, ngán chê, nhàm chán, ngán chán nản, buồn chán
Từ ngược nghĩa: vui vẻ, hào hứng, hào hứng, hào hứng, hăng hái, phấn khởi
Đặt câu với kể từ đồng nghĩa:
-
Bộ phim này rất rất hoặc, tớ coi một ngày dài tuy nhiên ko chán.
-
Tôi tiếp tục ăn một giở chán chê.
-
Anh ấy tiếp tục chán ngán cuộc sống đời thường tất bật ở TP.HCM.
-
Cậu bé xíu chán nản vì thế ko được đi dạo nằm trong chúng ta.
-
Ở căn nhà 1 mình khiến cho cô ấy cảm nhận thấy buồn chán.
Đặt câu với kể từ ngược nghĩa:
-
Chúng em đang được đùa giỡn rất rất vui vẻ.
-
Em bé xíu rất rất hứng thú với những khoản loại đùa mới mẻ.
-
Các em học viên hào hứng nhập cuộc nhập những sinh hoạt nước ngoài khóa.
-
Tôi háo hức ham muốn hội ngộ người chúng ta nhiều năm của tớ.
-
Các chúng ta tự nguyện viên nhiệt tình nhập cuộc nhập sinh hoạt dọn dẹp và sắp xếp bờ đại dương.
- Nông dân phấn khởi khi được mùa bội thu.