DIỆN MẠO - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh

admin

Bản dịch của "diện mạo" nhập Anh là gì?

chevron_left

chevron_right

diện mạo {danh}

thay cho thay đổi diện mạo {động}

thuật coi tướng tá qua chuyện đường nét mặt mũi và mặc mạo {danh}

Bản dịch

VI

thay thay đổi diện mạo {động từ}

VI

thuật coi tướng tá qua chuyện đường nét mặt mũi và mặc mạo {danh từ}

thuật coi tướng tá qua chuyện đường nét mặt mũi và mặc mạo

Ví dụ về phong thái dùng

Vietnamese English Ví dụ theo dõi văn cảnh của "diện mạo" nhập Anh

Những câu này nằm trong mối cung cấp phía bên ngoài và rất có thể ko đúng chuẩn. bab.la ko phụ trách về những nội dung này.

Ví dụ về đơn ngữ

Vietnamese Cách dùng "physiognomy" nhập một câu

A distinctive feature of the physiognomy of the tomb opening has been that his hair and beard were auburn.

The physiognomy of this type of forest is highly variable with trees of average height of and some places as high with dense understorey.

He emphasized the physiognomy of vegetation and paid less attention to lớn its ecology.

At this point physiognomy is a specific, already theorized, branch of knowledge and the heir of a long-developed technical tradition.

He was a great astrologer and an expert of physiognomy.

Cách dịch tương tự

Cách dịch tương tự động của kể từ "diện mạo" nhập giờ đồng hồ Anh

thay thay đổi dung mạo động từ

thuật coi tướng tá qua chuyện đường nét mặt mũi và dung mạo danh từ