Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tiền tuyến

admin

Từ đồng nghĩa tương quan với tiền tuyến là gì? Từ trái ngược nghĩa với tiền tuyến là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ chi phí tuyến

Quảng cáo

Nghĩa: tuyến trước, điểm thẳng đánh nhau với địch

Từ đồng nghĩa: tiền phương

Từ trái ngược nghĩa: hậu phương, hậu tuyến

Đặt câu với kể từ đồng nghĩa: 

  • Các đồng chí điểm tiền phương luôn luôn cần đương đầu với gian nan rình mò.

Đặt câu với kể từ trái ngược nghĩa:

  • Gia đình là hậu phương vững chãi của những người dân quân.

  • Đưa thương binh về hậu tuyến.

Chia sẻ

Bình luận

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Tươi tốt

    Từ đồng nghĩa tương quan với xanh tươi là gì? Từ trái ngược nghĩa với xanh tươi là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ tươi tắn tốt

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Tiết kiệm

    Từ đồng nghĩa tương quan với tiết kiệm chi phí là gì? Từ trái ngược nghĩa với tiết kiệm chi phí là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ tiết kiệm

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Tầm thường

    Từ đồng nghĩa tương quan với tầm thông thường là gì? Từ trái ngược nghĩa với tầm thông thường là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ tầm thường

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Trừng phạt

    Từ đồng nghĩa tương quan với trừng trị là gì? Từ trái ngược nghĩa với trừng trị là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ trừng phạt

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ Thấp hèn

    Từ đồng nghĩa tương quan với thấp nhát là gì? Từ trái ngược nghĩa với thấp nhát là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái ngược nghĩa với kể từ thấp hèn

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý