Từ đồng nghĩa tương quan với cố nhiên là gì? Từ trái khoáy nghĩa với cố nhiên là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ cố nhiên
Quảng cáo
Nghĩa: vốn là như thế bám theo lẽ thông thường từ trước cho tới nay
Từ đồng nghĩa: đương nhiên, tất nhiên, hẳn nhiên, vớ nhiên
Từ trái khoáy nghĩa: mặc nhiên, áp bịa đặt, quyết định đoạt, chuẩn bị đặt
Đặt câu với kể từ đồng nghĩa:
-
Đương nhiên chúng ta cần ôn lại bài xích trước lúc đua.
-
Dĩ nhiên mặt mày trời đâm chồi ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây.
-
Tất nhiên tối ni tớ sẽ tới căn nhà và người sử dụng bữa tối với chúng ta.
-
Điều này hẳn nhiên là đích.
Đặt câu với kể từ trái khoáy nghĩa:
-
Tương lai của tôi là vì tôi định đoạt.
-
Cha u tránh việc áp đặt chủ kiến của tôi lên con cháu.
- Kế hoạch mang đến chuyến phượt này và đã được bọn chúng tôi chuẩn bị đặt một cơ hội kỹ lưỡng.
Chia sẻ
Bình luận
-
Từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ Cần thiết
Từ đồng nghĩa tương quan với quan trọng là gì? Từ trái khoáy nghĩa với quan trọng là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ cần thiết thiết
-
Từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ Chậm trễ
Từ đồng nghĩa tương quan với chậm rì rì trễ là gì? Từ trái khoáy nghĩa với chậm rì rì trễ là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ chậm rì rì trễ
-
Từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ Chân chất
Từ đồng nghĩa tương quan với chất phác là gì? Từ trái khoáy nghĩa với chất phác là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ chân chất
-
Từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ Cuốn hút
Từ đồng nghĩa tương quan với lôi cuốn là gì? Từ trái khoáy nghĩa với lôi cuốn là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ cuốn hút
-
Từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ Cũ kĩ
Từ đồng nghĩa tương quan với cũ kĩ là gì? Từ trái khoáy nghĩa với cũ kĩ là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ cũ kĩ
Quảng cáo