Từ đồng nghĩa với thấp thỏm là gì? Từ trái nghĩa với thấp thỏm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thấp thỏm
Quảng cáo
Nghĩa: là trạng thái tâm lí luôn không yên lòng trước một việc mà mình chưa biết rõ nó sẽ xảy ra như thế nào hoặc vào lúc nào
Đồng nghĩa: Phấp phỏng, bồn chồn, hồi hộp
Trái nghĩa: Bình tĩnh, yên tâm, yên lòng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Tất cả mọi người đều đang hồi hộp chờ kết quả.
- Bố tôi cứ lo lắng, bồn chồn không yên.
- Mẹ cứ phấp phỏng, lo âu, đi ra rồi lại đi vào.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Các bác sĩ luôn bình tĩnh trong mọi tình huống.
- Bố đã yên tâm giao việc cho tôi.
- Có sự cổ vũ của bố tôi thấy yên lòng hơn.
Chia sẻ
Bình luận
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thắng
Từ đồng nghĩa với thắng là gì? Từ trái nghĩa với thắng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thắng
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thay đổi
Từ đồng nghĩa với thay đổi là gì? Từ trái nghĩa với thay đổi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thay đổi
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thích thú
Từ đồng nghĩa với thích thú là gì? Từ trái nghĩa với thích thú là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thích thú
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thô sơ
Từ đồng nghĩa với thô sơ là gì? Từ trái nghĩa với thô sơ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thô sơ
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thông minh
Từ đồng nghĩa với thông minh là gì? Từ trái nghĩa với thông minh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thông minh
Quảng cáo