Từ Điển - Từ thiện có ý nghĩa gì

admin

Tra cứu vãn Từ điển Tiếng Việt - từ: thiện

thiện tt. Lành, tốt: Hành-thiện, khuyến-thiện, lương-thiện, phước-thiện, quy-thiện, tùng-thiện, từ-thiện, vi-thiện, Tích thiện phùng thiện (làm nhiều điều lành lặn thì gặp gỡ lành). // Khéo, hoặc, thạo, giỏi: Thiện-nghệ, thiện-xạ.
thiện dt. Bữa ăn, đồ dùng ăn: Lý-thiện (người dọn ăn). // đt. Dùng bữa: Ngự-thiện (ăn cơm trắng, giờ đồng hồ sử dụng riêng rẽ cho tới vua).
thiện trt. Chuyên, tự-ý: Thiện tác oai nghiêm phúc (nắm quyền thưởng phạt).
thiện đt. Quét tinh khiết rác rến. // Truyền lại, uỷ thác lại.
Nguồn tham ô khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thiện - t. Tốt, lành lặn, phù hợp với đạo đức nghề nghiệp : Điều thiện ; Việc thiện.
Nguồn tham ô khảo: Từ điển ngỏ - Hồ Ngọc Đức
thiện 1. Tốt lành lặn, trái ngược với ác; tốt: thiện ác o thiện cảm o thiện căn o thiện chí o thiện phái mạnh tín nữ o thiện nhân o thiện tâm o ý tốt o chí thiện o hoàn thiện o khuyến thiện o hiền lành o phục thiện o từ thiện. 2. Giỏi, trở nên thạo: thiện chiến o thiện nghệ o thiện sĩ o thiện xạ. 3. Có mối quan hệ chất lượng đẹp: cải thiện o thân thiện.
thiện chén, sử dụng bữa: ngự thiện.
thiện Truyền, chuyển nhượng ủy quyền (ngôi vị): thiện nhượng o thiện vị.
thiện thường xuyên, thường xuyên chế: thiện tiện o thiện quyền.
Nguồn tham ô khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thiện tt Tốt lành; phù hợp với đạo đức: Điều thiện; Làm việc thiện.
Nguồn tham ô khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thiện tt. 1. Lành, chất lượng, ko ác: Tại thiện. || Việc thiện.
2. Khéo, xuất sắc.
thiện (khd) Chuyên: Thiện-hành.
thiện (khd) Truyền: Thiện-nhượng.
thiện (khd) Bữa ăn: Ngự-thiện.
Nguồn tham ô khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thiện I. Lành, ko ác, hoặc, tốt: Người thiện, kẻ ác. Văn-liệu: Tính-thiện, phùng thiện (T-ng). Thiện-giả, thiện báo.
II. Khéo, hoặc, xuất sắc (không sử dụng một mình): Thiện-xạ.
thiện Chuyên (không sử dụng một mình): Thiện-tiện.
thiện Truyền (không sử dụng một mình): Thiện-vị.
thiện Bữa ăn (không sử dụng một mình): Ngư-thiện.
Nguồn tham ô chiếu: Từ điển - Khai Trí