Tìm kiếm
Tìm kiếm
News
Tìm kiếm
áo cộc Tiếng Anh là gì
Gan vàng dạ sắt là gì? Ý nghĩa thành ngữ Gan vàng dạ sắt
Giơ cao đánh khẽ là gì? Ý nghĩa thành ngữ Giơ cao đánh khẽ
Được ăn, được nói, được gói mang về!
Home
Từ Điển - Từ thiện có ý nghĩa gì
admin
04:30 01/05/2025
Tra cứu vãn Từ điển Tiếng Việt - từ:
thiện
thiện
tt. Lành, tốt:
Hành-thiện, khuyến-thiện, lương-thiện, phước-thiện, quy-thiện, tùng-thiện, từ-thiện, vi-thiện, Tích thiện phùng thiện
(làm nhiều điều lành lặn thì gặp gỡ lành)
.
// Khéo, hoặc, thạo, giỏi:
Thiện-nghệ, thiện-xạ.
thiện
dt. Bữa ăn, đồ dùng ăn:
Lý-thiện
(người dọn ăn)
. //
đt. Dùng bữa:
Ngự-thiện
(ăn cơm trắng, giờ đồng hồ sử dụng riêng rẽ cho tới vua)
.
thiện
trt. Chuyên, tự-ý:
Thiện tác oai nghiêm phúc
(nắm quyền thưởng phạt)
.
thiện
đt. Quét tinh khiết rác rến. // Truyền lại, uỷ thác lại.
Nguồn tham ô khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thiện
- t. Tốt, lành lặn, phù hợp với đạo đức nghề nghiệp : Điều thiện ; Việc thiện.
Nguồn tham ô khảo: Từ điển ngỏ - Hồ Ngọc Đức
thiện
1. Tốt lành lặn, trái ngược với
ác;
tốt:
thiện ác
o
thiện cảm
o
thiện căn
o
thiện chí
o
thiện phái mạnh tín nữ
o
thiện nhân
o
thiện tâm
o
ý tốt
o
chí thiện
o
hoàn thiện
o
khuyến thiện
o
hiền lành
o
phục thiện
o
từ thiện.
2. Giỏi, trở nên thạo:
thiện chiến
o
thiện nghệ
o
thiện sĩ
o
thiện xạ.
3. Có mối quan hệ chất lượng đẹp:
cải thiện
o
thân thiện.
thiện
chén, sử dụng bữa:
ngự thiện.
thiện
Truyền, chuyển nhượng ủy quyền (ngôi vị):
thiện nhượng
o
thiện vị.
thiện
thường xuyên, thường xuyên chế:
thiện tiện
o
thiện quyền.
Nguồn tham ô khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thiện
tt
Tốt lành; phù hợp với đạo đức:
Điều thiện; Làm việc thiện.
Nguồn tham ô khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thiện
tt. 1. Lành, chất lượng, ko ác:
Tại thiện.
||
Việc thiện.
2. Khéo, xuất sắc.
thiện
(khd) Chuyên:
Thiện-hành.
thiện
(khd) Truyền:
Thiện-nhượng.
thiện
(khd) Bữa ăn:
Ngự-thiện.
Nguồn tham ô khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thiện
I. Lành, ko ác, hoặc, tốt:
Người thiện, kẻ ác. Văn-liệu: Tính-thiện, phùng thiện
(T-ng).
Thiện-giả, thiện báo
.
II. Khéo, hoặc, xuất sắc (không sử dụng một mình):
Thiện-xạ
.
thiện
Chuyên (không sử dụng một mình):
Thiện-tiện
.
thiện
Truyền (không sử dụng một mình):
Thiện-vị
.
thiện
Bữa ăn (không sử dụng một mình):
Ngư-thiện
.
Nguồn tham ô chiếu: Từ điển - Khai Trí