Từ Điển - Từ rác rưởi có ý nghĩa gì

admin

* Tham khảo ngữ cảnh

Trên đất chỉ còn rác rưởi , vỏ bưởi , vỏ thị , lá nhãn và bã mía.

Đó là sản phẩm xấu xa của xã hội , là rác rưởi của bao nhiêu bất công và bạo lực tàn nhẫn để duy trì sự bất công.

Còn cái cổng được rào lại , phía trong đựng đầy rác rưởi , phân dơi , phân chuột và cóc nhái chết đã khô đen.

Q. đương nằm chồm trở dậy thì thấy có hàng trăm cái bóng cao lớn , đen trùi trũi , có cái mặc áo ngắn , có cái cởi trần , râu ria tua tủa mà đầu thì trọc chạy sầm sầm đến trước mặt anh rồi… biến mất… 
Bao nhiêu tiếng tục tằ rác rưởi ?i nhất , Q

Khi chuyển nhà chúng tôi gom hết bản thảo của tôi cùng rác rưởi , châm một mồi lửa.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): rác rưởi