Từ Điển - Từ nham nhở có ý nghĩa gì

admin

Tra cứu giúp Từ điển Tiếng Việt - từ: nham nhở

nham nhở bt. X. Lam-nham.
Nguồn tham lam khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nham nhở - Có nhiều vết color không giống nhau, không được đều, ko nhẵn nhụi: Bức tường lôm nhôm.
Nguồn tham lam khảo: Từ điển banh - Hồ Ngọc Đức
nham nhở tt. Có nhiều vết, nhiều mầu không giống nhau, không được đều, ko nhẵn, ko láng tru gọn gàng đẹp mắt vì thế thực hiện cẩu thả, dở dang: lối sá bị hướng đến lôm nhôm o tường ngăn quét tước vôi lôm nhôm o nham nhở như loài chuột gặm.
Nguồn tham lam khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nham nhở tt, trgt 1. Không đều; Không nhẵn nhụi: Bức tường lôm nhôm. 2. Có nhiều vết color không giống nhau: Tờ giấy tờ lôm nhôm.
Nguồn tham lam khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nham nhở .- Có nhiều vết color không giống nhau, không được đều, ko nhẵn nhụi: Bờ tường lôm nhôm.
Nguồn tham lam khảo: Từ điển - Việt Tân
nham nhở Cũng nghĩa như “nham-nham”.
Nguồn tham lam chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Tham khảo ngữ cảnh

Hàng , tức là nhị loại tủ giẹp được làm bằng gỗ quét tước qua quýt một nướ đá xanh lơ nham nhở và khuông ô cửa lồng những miếng kính lờ mờ như bám những vết bụi , tuy rằng sáng sủa nào là người tớ cũng vệ sinh thiệt kỹ.

Hồng đương mơ mòng nom bóng , thì một cơ hội mỉm cười dòn ở sau sống lưng thực hiện nường giật thột quay trở về :
Ồ chị Nga ! Chị dạy dỗ học tập về ?
Nga vẫn mỉm cười :
Đấy đem cần ko ? Cạo răng White đẹp mắt lắm và lại ! Có nham nhở gì đâu ? Cười coi nào là !
Hồng mím môi lại mỉm cười sằng sặc :
Cười nhăn răng đi ra ê chứ ! Đấy !... Đẹp thế nhưng mà mãi ni mới mẻ chịu đựng nghe bám theo.

Hôm rằm mon tía , người tớ nhìn thấy xác một người lưu giữ khoai bị vùi thân ái đụn thừng khoai héo , ở góc cạnh một vạt khu đất bồi đã biết thành hướng đến lem nhem , nham nhở .

Ông giáo tiếp tục nhíu ngươi không dễ chịu , khi một khi quá mến chí , biện Nhạc vỗ vai ông mỉm cười nham nhở chất vấn :
Thầy phát biểu thiệt nhé.

Rồi ! Từ hôm trước tiên về thị trấn trải qua Hạ Vị cho tới ni tôi vẫn căm uất về việc nham nhở bên trên cánh đồng của chính nó.

* Từ đang được tra cứu giúp (Ý nghĩa của kể từ, giải nghĩa từ): nham nhở