nhỏ mọn tt. Bé nhỏ thông thường mọn: Món tiến thưởng nhỏ-mọn, mẩu chuyện nhỏ-mọn, thân-phận nhỏ-mọn // C/g Nhỏ-nhen, (B) xấu xí bụng, mọt-mạy: Người nhỏ-mọn, tánh-tình nhỏ-mọn. Nguồn tham lam khảo: Từ điển - Lê Văn Đứcnh�...