"quệt" là gì? Nghĩa của từ quệt trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

admin

Tìm

- đgt 1. Bôi vào; Phết vào: Đứa bé quệt mũi lên tường. 2. Chạm vào: Hai xe quệt vào nhau. 3. Phết vôi vào lá trầu: Quả cau nho nhỏ, miếng trầu hôi, này của Xuân Hương mới quệt rồi (HXHương).


nIđg.1. Chạm vào và đưa sát trên bề mặt theo một đường dài. Quệt ngón tay vào má. Xe quệt vào tường.
2. Lấy ra một ít chất dính, chất dẻo. Quệt một ít thuốc bôi vào vết thương.
3. Phết, bôi lên bề mặt. Quệt hồ lên giấy. Quệt vôi lên lá trầu.
IId. Một đường dài giống như chất dính quệt lên vật gì. Những quệt mực trên giấy. Một quệt ánh sáng.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

quệt

  • verb
    • to coat; spread; to lay thickly