"lật đật" là gì? Nghĩa của từ lật đật trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

admin

Tìm

- I t. Có tầm vóc vội vàng, vớ mô tả, như khi nào thì cũng kinh hồn ko kịp. Cách cút lật đật. Lúc nào thì cũng lật đật.

- II d. Đồ nghịch tặc hình người dân có lòng tròn trặn gắn vật nặng trĩu, hễ cứ bịa ở là tự động nhảy dậy. Con .


nIt. Vội vàng. Sở tịch lật đật.
IId. Đồ nghịch tặc con trẻ con cái như con cái búp-bê nhỏ, một đầu nặng trĩu một đầu nhẹ nhàng, nhằm ở xuống thì lật dậy.

Tra câu | Đọc báo giờ đồng hồ Anh

lật đật

  • hurriedly, hastily