"bả" là gì? Nghĩa của từ bả trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

  • 410,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 41
  • Tình trạng: Còn hàng

bả

- 1 d. 1 Thức ăn có thuốc độc dùng làm mồi để lừa giết thú vật nhỏ. Bả chuột. Đánh bả. 2 Cái có sức cám dỗ hoặc có thể đánh lừa, lôi kéo vào chỗ nguy hiểm hoặc xấu xa, hư hỏng. Ăn phải bả. Bả vinh hoa.

- 2 d. Sợi xe bằng tơ, gai, dùng để buộc diều, đan lưới.

- 3 đ. (ph.; kng.). Bà (đã nói đến) ấy.


thức ăn có trộn thuốc độc để trừ những loài vật gây hại như chuột, chim, sâu bọ. Việc làm B phải dựa trên đặc điểm của loài gây hại, tính chất của thuốc để làm cho B hấp dẫn và tác động đúng thời điểm, có hiệu quả cao. Vd. B chuột thường dùng các loại thức ăn chuột ưa thích: thóc, thức ăn thừa, cua đồng… trộn với thuốc độc (như kẽm photphua). Trước khi đặt B này, cần nhốt gia súc và gia cầm. B chua ngọt (còn gọi là B men mật) thường dùng để bắt bướm trừ sâu bộ Cánh vảy (Lepidoptera) như sâu xám, sâu cắn gié hại lúa.


nd.1. Đồ ăn có trộn thuốc độc. Bả chuột, bả chó. Bỏ bả, đánh bả.
2. Cái cám dỗ có thể lừa người. Bả vinh hoa lừa gả công khanh (Ô. N. Hầu).
3. Sợi tơ, vải để buộc diều, đan lưới.


nd. Bà ấy.


xem thêm: bả, mồi