"ấy" là gì? Nghĩa của từ ấy trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

admin

ấy

- I. đt. Người, vật, hoặc thời khắc được nhắc cho tới, biết tới: ghi nhớ đem cuốn sách ấy nhé anh ấy thời ấy. II. trt. Từ biểu thị ý nhấn mạnh vấn đề người, vật hoặc thời khắc và được nhắc tới: Điều ấy ư, thôi ngoài nên nhắc nhở lại làm cái gi. III. tht. Tiếng thốt đi ra, tỏ ý can ngăn hoặc khẳng định: ấy! Đừng thực hiện thế ấy, đang được bảo mà!


n.Ich.1. Chỉ đồ vật gi, ở đâu, khi nào là, người nào là và được nói đến việc. Người ấy ko về. Mặc ai bên trên ấy tự động tình với ai (Nh. Đ. Mai).
2t. Chỉ sự đối chiếu, thông thường người sử dụng công cộng với những kể từ nào là, này. Rau nào là thâm thúy ấy (tng). Con người thế ấy thác oan thế này (Ng.Du).
IIđ. Thay người hoặc vật, thông thường người sử dụng ở đầu câu. Ấy mồ vô công ty ai tuy nhiên viếng thăm hỏi. Ấy mới nhất gan lì ấy mới nhất tài (Ng. Du).


nc. Tỏ ý kinh ngạc, khêu sự xem xét, tỏ ý ngăn chặn hoặc xác định. Ấy, ngày hôm nay anh cũng cho tới đùa à ? Ấy hắn tớ phía trên rồi!