Từ Điển - Từ trúc trắc có ý nghĩa gì

trúc trắc tt. X. Trục-trặc.
trúc trắc - Không xuôi, không trôi chảy: Câu văn trúc trắc.
trúc trắc tt. Không suôn sẻ, không trôi chảy, lưu loát, bị vấp váp nhiều trong nói năng, diễn đạt: trả lời trúc trắc o lời văn trúc trắc.
trúc trắc tt Không trôi chảy: Điệu cổ phong trúc trắc thế mà con cụ ấm lại còn ngâm (NgTuân).
trúc trắc tt. Không xuôi, không lưu-loát: Văn trúc-trắc. Công việc bị trúc-trắc.
trúc trắc .- Không xuôi, không trôi chảy: Câu văn trúc trắc.
trúc trắc Không xuôi, không lưu-loát: Câu văn trúc-trắc khó đọc.