"khí khái" là gì? Nghĩa của từ khí khái trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Tìm

- Không chịu khuất, không chịu lụy người khác: Anh ta khí khái chẳng chịu nhận sự giúp đỡ ấy đâu.


ht. Có tư cách thẳng thắn, không chịu khuất phục, nhờ vã ai. Ông ta nghèo nhưng rất khí khái.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

khí khái

  • Proud, unwilling to accept a favour from anyone
    • Anh ta khí khái, chẳng chịu nhận sự giúp đỡ ấy đâu: He is too proud to accept such help